Sunday, July 9, 2017

thành ngữ tục ngữ -p1

Ở bài đăng này mình sẽ tổng hợp lại một số thành ngữ có trong đề thi topik, nghĩa và thành ngữ tương đương trong tiếng Việt. Bạn nào muốn hỏi gì có thể để lại comment, mình sẽ trả lời ^^
1. 1. 옥에 :
: ngọc, : bụi, vết xước=> thành ngữ này có nghĩa: vết xước trên viên ngọc. Ý chỉ không có gì hoàn hảo.
=> TV: Ngọc còn có vết
2. . 대신 
: gà lôi, : gà: thay gà lôi bằng gà=> nghĩa ẩn dụ: khi không có thứ mình cần có thể thay thế bằng 1 thứ gần giống như vậy
=> TV: Méo mó có hơn không.
3. .  대신 
: gà lôi, : gà: thay gà lôi bằng gà=> nghĩa ẩn dụ: khi không có thứ mình cần có thể thay thế bằng một thứ gần giống như vậy
=> Méo mó có hơn không.
3. 식은  먹기
4. 누워서  먹기식은 : cháo nguội:ăn cháo nguội=> ý chỉ một việc làm dễ dàng.
=> TV: Dễ như ăn kẹo
5.  넘어 산이다
Đi qua núi lại là núi
Ý chỉ: Càng ngày mọi việc càng trở nên khó khăn hơn
Thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 갈수록 태산
5.  넘어 산이다
Đi qua núi lại là núi
Ý chỉ: Càng ngày mọi việc càng trở nên khó khăn hơnThành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 갈수록태산
6.   비지떡
Bánh rẻ là bánh bã đậu=> ý chỉ những thứ rẻ tiền thường không tốt
=> TV: Của rẻ là của ôi, tiền nào của nấy
7. 무소식 희소식
Ý chỉ không có tin tức gì cũng chính là đã bình an vô sự
=> TV: Chưa có( tạm thời mình nghĩ ra câu không có tin tức gì nghĩa là tin lành)
8. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
Ý chỉ lời nói lúc nói với người khác phải lịch sự thì mới nhận lại được những lời tốt đẹp
=> TV: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
9. 사냥꾼의 칼은  칼자루를 조각할  없다: Dao của thợ săn không thể tự gọt được chuôi dao của mình.
=> dao sắc không gọt được chuôi.
Thành ngữ TH cùng nghĩa: 부엌 칼은  칼자루를 조각할  없다.
10. 돌다리도 두드려보고 가라: nghĩa: cho dù là cây câu bằng đá cũng phải nhìn cẩn thận rồi mới đi.
=> cẩn tắc vô ưu, cẩn tắc vô áy náy.

No comments:

Post a Comment