1. 1. 옥에 티:
옥: ngọc, 티: bụi, vết xước=> thành ngữ này có nghĩa: vết xước trên viên ngọc. Ý chỉ không có gì hoàn hảo.
=> TV: Ngọc còn có vết
2. .꿩 대신 닭
꿩: gà lôi, 닭: gà: thay gà lôi bằng gà=> nghĩa ẩn dụ: khi không có thứ mình cần có thể thay thế bằng 1 thứ gần giống như vậy
=> TV: Méo mó có hơn không.
3. . 꿩 대신 닭
꿩: gà lôi, 닭: gà: thay gà lôi bằng gà=> nghĩa ẩn dụ: khi không có thứ mình cần có thể thay thế bằng một thứ gần giống như vậy
=> Méo mó có hơn không.
3. 식은 죽 먹기
4. 누워서 떡 먹기식은 죽: cháo nguội:ăn cháo nguội=> ý chỉ một việc làm dễ dàng.
=> TV: Dễ như ăn kẹo
5. 산 넘어 산이다
Đi qua núi lại là núi
Ý chỉ: Càng ngày mọi việc càng trở nên khó khăn hơn
Thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 갈수록 태산
5. 산 넘어 산이다
Đi qua núi lại là núi
Ý chỉ: Càng ngày mọi việc càng trở nên khó khăn hơnThành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 갈수록태산
6. 싼 게 비지떡
Bánh rẻ là bánh bã đậu=> ý chỉ những thứ rẻ tiền thường không tốt
=> TV: Của rẻ là của ôi, tiền nào của nấy
7. 무소식 희소식
Ý chỉ không có tin tức gì cũng chính là đã bình an vô sự
=> TV: Chưa có( tạm thời mình nghĩ ra câu không có tin tức gì nghĩa là tin lành)
8. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
Ý chỉ lời nói lúc nói với người khác phải lịch sự thì mới nhận lại được những lời tốt đẹp
=> TV: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
9. 사냥꾼의 칼은 제 칼자루를 조각할 수 없다: Dao của thợ săn không thể tự gọt được chuôi dao của mình.
=> dao sắc không gọt được chuôi.
Thành ngữ TH cùng nghĩa: 부엌 칼은 제 칼자루를 조각할 수 없다.
10. 돌다리도 두드려보고 가라: nghĩa: cho dù là cây câu bằng đá cũng phải nhìn cẩn thận rồi mới đi.
=> cẩn tắc vô ưu, cẩn tắc vô áy náy.
No comments:
Post a Comment